Toshiba là thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Nhiều bạn sử dụng máy lạnh Toshiba đã từng gặp phải tình trạng xảy ra sự cố và hiển thị một số lỗi. Hôm nay, hãy cùng MIUI.VN tìm hiểu về mã lỗi máy lạnh toshiba nhé!
Xem nhanh
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba
Bạn có thể kiểm tra mã lỗi của máy lạnh Toshiba thông qua những bước sau đây:
- Bước 1: Đầu tiên, bạn cần sử dụng remote hướng về máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho tới khi màn hình hiển thị 00.
- Bước 2: Sau đó, bạn cần điều khiển màn hình danh sách lỗi bằng nút di chuyển lên/xuống.
– Đèn timer nhấp nháy và chỉ kêu một tiếng bíp khi mà đó là một lỗi không cần sửa.
– Khi toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và tiếng bíp kéo dài khoảng 10 giây, điều đó thể hiện lỗi mà máy lạnh của bạn đang gặp phải.
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất
Bảng mã lỗi 2 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | 04 | Tín hiệu cổng nối tiếp không trở lại từ dàn nóng và kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh bị sai |
2 | 05 | Dàn nóng không nhân được tín hiệu hoạt động |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động của máy phải gặp phải lỗi giữa chừng khi đang hoạt động. |
4 | 08 | Van bốn chiều của máy điều hòa bị đảo ngược và nhiệt độ thay đổi theo hướng ngược lại. |
5 | 09 | Dàn lạnh không thay đổi nhiệt độ, máy nén điều hòa không hoạt động. |
6 | 11 | Quạt ở phía bên dàn lạnh của máy đang gặp lỗi. |
7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh máy lạnh. |
8 | 13 | Thiếu khí Gas. |
9 | 14 | Quá dòng mạch điện của máy Inverter. |
10 | 16 | Mạch phát hiện vị trí cuộn dây máy nén không bình thường hoặc bị ngắt kết nối. |
11 | 17 | Mạch phát hiện dòng điện của máy lạnh đang gặp vấn đề. |
12 | 18 | Cảm biến nhiệt độ dàn nóng đang gặp lỗi, lỗi cảm biến TE, hở hoặc hở mạch. |
13 | 19 | Cảm biến lưu lượng dàn nóng đang gặp lỗi, lỗi cảm biến TL hoặc TD, hở mạch hoặc hở mạch. |
14 | 20 | Áp suất ở mức thấp. |
15 | 21 | Áp suất ở mức cao. |
16 | 25 | Mô tơ quạt thông gió của máy lạnh đang gặp lỗi. |
17 | 97 | Thông tin tín hiệu của máy lạnh đang gặp lỗi. |
18 | 98 | Lỗi trùng lặp địa chỉ ở máy lạnh. |
19 | 99 | Không có tín hiệu từ phía dàn lạnh của máy. |
20 | 0B | Mực nước ở phía dàn lạnh của máy đang gặp vấn đề. |
21 | 0C | Cảm biến nhiệt độ phòng đang gặp lỗi hay lỗi cảm biến TA và mạch mở, hở mạch. |
22 | 0D | Cảm biến trao đổi nhiệt đang gặp lỗi hay lỗi cảm biến TC và mạch mở, hở mạch. |
23 | 0E | Cảm biến khí Gas của máy lạnh đang gặp lỗi. |
24 | 0F | Cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ ở máy lạnh đang gặp lỗi. |
25 | 1A | Hệ thống dẫn động quạt của phía cục nóng của máy lạnh đang gặp lỗi. |
26 | 1B | Cảm biến nhiệt độ từ cục nóng máy lạnh đang gặp lỗi. |
27 | 1C | Truyền động bộ nén từ cục nóng máy lạnh đang gặp lỗi. |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động. |
29 | 1E | Nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao đang gặp lỗi. |
30 | 1F | Bộ nén của máy lạnh đang bị hỏng cần phải được sửa chữa. |
31 | B5 | Chất làm lạnh của máy lạnh đang bị rò rỉ ở mức độ thấp. |
32 | B6 | Chất làm lạnh của máy lạnh đang bị rò rỉ ở mức độ cap. |
33 | B7 | Một bộ phận từ một trong những nhóm thiết bị thụ động máy lạnh đang gặp lỗi. |
34 | EF | Quạt gầm phía trước của máy lạnh đang bị lỗi |
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
1 | TEN | Nguồn điện của máy lạnh gặp lỗi quá áp. |
2 | 0011 | Mô tơ quạt của máy lạnh đang gặp lỗi |
3 | 0012 | PC board của máy lạnh đang gặp lỗi |
4 | 0013 | Nhiệt độ TC của máy lạnh đang gặp lỗi |
5 | 0021 | Hoạt động IOL của máy lạnh đang gặp lỗi |
6 | 0104 | Cáp trong hay liên kết từ phía dàn lạnh đến phía dàn nóng đang gặp lỗi. |
7 | 0105 | Cáp trong hay liên kết tín hiệu từ phía dàn lạnh đến phía dàn nóng đang gặp lỗi. |
8 | 0111 | Mô tơ quạt từ phía dàn lạnh của máy đang gặp phải lỗi. |
9 | 0112 | PC board từ phía dàn lạnh của máy đang gặp phải lỗi. |
10 | 0214 | Mạch bảo vệ của máy lạnh đang bị ngắt hoặc dòng Inverter của máy lạnh đang thấp. |
11 | 0216 | Vị trí máy nén khí của máy lạnh đang gặp phải lỗi. |
12 | 0217 | Lỗi dòng của máy nén khí đã được máy lạnh phát hiện. |
13 | 0218 | Cảm biến TE đang gặp lỗi hay hở mạch, mạch cảm biến TS hoặc TE mở. |
14 | 0219 | Cảm biến TD đang gặp lỗi hay hở mạch, cảm biến TD đã được mở. |
15 | 0307 | Công suất tức thời của máy lạnh đang gặp lỗi hay liên kết từ phía dàn lạnh đến phía dàn nóng của máy lạnh đang gặp lỗi. |
16 | 0308 | Nhiệt bộ trao đổi nhiệt từ phía dàn lạnh có sự thay đổi. |
17 | 0309 | Nhiệt độ ở phía dàn lạnh không có dấu hiệu thay đổi. |
18 | 000C | Cảm biến TA đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
19 | 000D | Cảm biến TC đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
20 | 010C | Cảm biến TA đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
21 | 010D | Cảm biến TC đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
22 | 021A | Mô tơ quạt dàn nóng của máy lạnh đang gặp lỗi. |
23 | 021B | Cảm biến TE của máy lạnh đang gặp lỗi. |
24 | 021C | Mạch drive máy nén khí trên máy lạnh đang gặp lỗi. |
25 | 031D | Máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor đang gặp lỗi. |
26 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí của máy lạnh đang ở mức cao. |
27 | 031F | Dòng máy nén khí của máy lạnh đang ở mức quá cao. |
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
STT | Mã lỗi | Mô tả |
1 | C05 | Gửi sai thông tin trong TCC-LINK của bộ điều khiển trung tâm điều hòa. |
2 | C06 | Lỗi nhận TCC-LINK của thiết bị điều khiển trung tâm máy. |
3 | C12 | Báo động chung được đồng bộ hóa trong giao diện điều khiển máy lạnh. |
4 | E01 | Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa trong nhà (được phát hiện ở mặt bên của điều khiển từ xa). |
5 | E02 | Gửi thông báo lỗi đến điều khiển từ xa. |
6 | E03 | Lỗi tín hiệu điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện trong nhà) |
7 | E04 | Lỗi mạch trong nhà và ngoài trời (phát hiện trong nhà). |
8 | E06 | Những chỉ số của các đơn vị bên trong nhà đang giảm. |
9 | E07 | Lỗi mạch trong nhà và ngoài trời (phát hiện ngoài trời). |
10 | E08 | Địa chỉ nhà trùng lặp. |
11 | E09 | Chủ Nhân đôi đang điều khiển từ xa. |
12 | E10 | Tín hiệu giữa PC board trong nhà. |
13 | E12 | Lỗi địa chỉ tự động. |
14 | E15 | Địa chỉ tự động ở trong nhà không có. |
15 | E16 | Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối. |
16 | E18 | Tín hiệu giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề đang gặp l. |
17 | E19 | Lỗi lượng của các đơn vị tiêu đề bên ngoài. |
18 | E20 | Một dòng khác được tự động kết nối vào địa chỉ bên trong. |
19 | E23 | Thông báo lỗi được gửi khi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời. |
20 | E25 | Gửi thông báo lỗi khi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời. |
21 | E26 | Những chỉ số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối đang giảm. |
22 | E28 | Máy lạnh đang gặp phải vấn về Follower lỗi đơn vị ngoài trời. |
23 | E31 | IPDU của máy lạnh đang gặp vấn đề về lỗi giao tiếp. |
24 | F01 | Máy lạnh báo lỗi cảm biến TCJ. |
25 | F02 | Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TC2 Indoor. |
26 | F03 | Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TC1 Indoor. |
27 | F04 | Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TD1. |
28 | F05 | Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TD2. |
29 | F06 | Máy lạnh gặp Lỗi cảm biến ở TE1. |
30 | F07 | Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TL. |
31 | F08 | Cảm biến của máy lạnh đang bị lỗi. |
32 | F10 | Trình báo lỗi cảm biến TA. |
33 | F12 | Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở TS1. |
34 | F13 | Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở TH. |
35 | F15 | Thiếu cảm biến (TE1, TL). |
36 | F16 | Cảm biến áp suất dàn nóng lỡ (Pd, Ps). |
37 | F23 | Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở Ps. |
38 | F24 | Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở Pd. |
39 | F29 | Máy lạnh đang gặp phải vấn đề Indoor lỗi khác. |
40 | F31 | Máy lạnh đang gặp lỗi ở Outdoor EEPROM. |
41 | H01 | Máy lạnh đang bị phá vỡ ở Compressor. |
42 | H02 | Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa) của máy lạnh đang gặp phải lỗi chuyển đổi. |
43 | H03 | Mạch bên trong máy lạnh xuất hiện lỗi. |
44 | H04 | Bộ phận Comp-1 của máy lạnh đang hoạt động nhiệt. |
45 | H06 | Hoạt động bảo vệ ở mức áp thấp. |
46 | H07 | Cấp bảo vệ ở mức dầu thấp. |
47 | H08 | Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở mức dầu temp |
48 | H14 | Bộ phận Comp-2 của máy lạnh đang hoạt động nhiệt. |
49 | H16 | Mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng của máy lạnh đang gặp phải lỗi chuyển đổi . |
50 | L03 | Có các đơn vị tiêu đề trùng lặp trong nhà. |
51 | L04 | Địa chỉ đường ngoài trời đang bị trùng lặp. |
52 | L05 | Trong nhà với ưu tiên đang có đơn vị trùng lắp (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
53 | L06 | Trong nhà với ưu tiên đang có đơn vị trùng lắp (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
54 | L07 | Nhóm dòng trong đơn vị trong nhà riêng. |
55 | L08 | Indoor nhóm / Địa chỉ unset. |
56 | L09 | Suất Indoor unset. |
57 | L10 | Suất ngoài trời unset. |
58 | L20 | Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm tự động điều hòa. |
59 | L28 | Những đơn vị bên ngoài trời vượt quá giới hạn tối đa về số lượng. |
60 | L29 | Những đơn vị ở ngoài trời vượt quá giới hạn tối đa về số lượng. |
61 | L30 | Interlock phụ trong đơn vị bên trong nhà. |
62 | L31 | Máy lạnh đang gặp phải lỗi IC . |
63 | P01 | Quạt bên trong của máy lạnh gặp vấn đề lỗi động cơ. |
64 | P03 | Discharge temp. Lỗi TD1 của máy lạnh. |
65 | P04 | Lỗi phát hiện chuyển đổi ở cao áp máy lạnh. |
66 | P05 | Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase. |
67 | P07 | Máy lạnh đang gặp gặp vấn đề heat lỗi do quá nóng. |
68 | P10 | Máy lạnh đang gặp phải lỗi tràn bộ bên trong nhà. |
69 | P12 | Quạt bên trong của máy lạnh gặp vấn đề lỗi động cơ. |
70 | P13 | Máy lạnh phát hiện lại lỗi Outdoor lỏng. |
71 | P15 | Máy lạnh thông báo về sự rò rỉ khí. |
72 | P17 | Discharge temp. Lỗi TD2 của máy lạnh. |
73 | P19 | Máy lạnh đang gặp lỗi van nghịch đảo ở 4-way. |
74 | P20 | Lỗi nghịch đảo cao áp. |
75 | P22 | Máy lạnh gặp lỗi đang gặp lỗi Fan ngoài trời IPDU. |
76 | 26 | Máy lạnh đang gặp lỗi ở G-Tr ngắn mạch bảo vệ. |
77 | P29 | Máy lạnh đang gặp lỗi Comp ở vị trí mạch phát hiện. |
78 | P31 | Lỗi đơn vị bên trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi). |
79 | S00 | Máy lạnh gửi thông báo Intelligent máy chủ đang bị lỗi cần sửa chữa. |
80 | S01 | Phương thức giao tiếp giữa những đơn vị bên trong nhà, BMS của máy lạnh đang gặp lỗi. |
81 | S02 | Giao diện truyền thông của TCS-NET relay. |
82 | S03 | Những thiết bị trạm của máy lạnh đang bị lỗi. |
83 | S04 | BMS-IFWH Truyền thông. |
84 | S05 | BMS-IOKIT Truyền thông. |
85 | S06 | Máy lạnh đang gặp phải vấn đề về truyền thông tin (Bạn cần kiểm tra dây tín hiệu). |
86 | S07 | Máy lạnh đang gặp phải vấn đề về truyền thông tin (Bạn cần kiểm tra dây tín hiệu). |
87 | S09 | Máy lạnh đang gặp phải vấn đề về truyền thông tin (Bạn cần kiểm tra dây tín hiệu). |
88 | V00 | Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero |
89 | V80 | Đang chờ đơn vị dữ liệu từ VCL. |
90 | V81 | Công cụ thăm dò ý kiến VCI không thành công – không có phản hồi sau 8 lần thử lại. |
91 | V82 | Bộ thăm dò ý kiến VCI không thành công – không có phản hồi trong thời gian chờ. |
92 | V83 | Lỗi đơn vị VCI được tạo ra bởi giao diện A/C. |
93 | V84 | Thiếu thiết bị VCI Unit – giao diện A/C đã tạo ra lỗi. |
94 | V85 | Điều Hòa gặp lỗi VCL Fault – lỗi mã Zero không nhận được. |
95 | V86 | Điều hòa không khí lỗi VCI – không thử lại giá trị điểm đặt. |
96 | V87 | Điều Hòa lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ. |
97 | V88 | Máy lạnh gặp lỗi ở VCI Fault – giá trị nhiệt độ rỗng. |
98 | V89 | Máy lạnh gặp lỗi VCI – không xác định. |
Xem thêm:
- Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung thường và Samsung Inverter
- Nguyên nhân và cách xử lí máy giặt samsung báo lỗi DC
- Hướng dẫn thay lõi lọc và cách vệ sinh máy lọc không khí Xiaomi
Bài viết vừa rồi đã giới thiệu cho bạn một số mã lỗi máy lạnh toshiba. Mong bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Hãy cùng chờ đón các bài viết hấp dẫn và thú vị tiếp theo nhé!