Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất hiện nay

Toshiba là thương hiệu nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Nhiều bạn sử dụng máy lạnh Toshiba đã từng gặp phải tình trạng xảy ra sự cố và hiển thị một số lỗi. Hôm nay, hãy cùng MIUI.VN tìm hiểu về mã lỗi máy lạnh toshiba nhé!

Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba

Bạn có thể kiểm tra mã lỗi của máy lạnh Toshiba thông qua những bước sau đây:

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn cần sử dụng remote hướng về máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho tới khi màn hình hiển thị 00.
Bạn cần hướng remote về phía máy lạnh đầu tiên
Bạn cần hướng remote về phía máy lạnh đầu tiên
  • Bước 2: Sau đó, bạn cần điều khiển màn hình danh sách lỗi bằng nút di chuyển lên/xuống.
Bạn hãy sử dụng nút lên xuống để kiểm tra danh sách lỗi
Bạn hãy sử dụng nút lên xuống để kiểm tra danh sách lỗi

– Đèn timer nhấp nháy và chỉ kêu một tiếng bíp khi mà đó là một lỗi không cần sửa.

– Khi toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và tiếng bíp kéo dài khoảng 10 giây, điều đó thể hiện lỗi mà máy lạnh của bạn đang gặp phải.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất

Bảng mã lỗi 2 ký tự

STTMã lỗiMô tả mã lỗi
104Tín hiệu cổng nối tiếp không trở lại từ dàn nóng và kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh bị sai
205Dàn nóng không nhân được tín hiệu hoạt động
307Tín hiệu hoạt động của máy phải gặp phải lỗi giữa chừng khi đang hoạt động.
408Van bốn chiều của máy điều hòa bị đảo ngược và nhiệt độ thay đổi theo hướng ngược lại.
509Dàn lạnh không thay đổi nhiệt độ, máy nén điều hòa không hoạt động.
611Quạt ở phía bên dàn lạnh của máy đang gặp lỗi.
712Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh máy lạnh.
813Thiếu khí Gas.
914Quá dòng mạch điện của máy Inverter.
1016Mạch phát hiện vị trí cuộn dây máy nén không bình thường hoặc bị ngắt kết nối.
1117Mạch phát hiện dòng điện của máy lạnh đang gặp vấn đề.
1218Cảm biến nhiệt độ dàn nóng đang gặp lỗi, lỗi cảm biến TE, hở hoặc hở mạch.
1319Cảm biến lưu lượng dàn nóng đang gặp lỗi, lỗi cảm biến TL hoặc TD, hở mạch hoặc hở mạch.
1420Áp suất ở mức thấp.
1521Áp suất ở mức cao.
1625Mô tơ quạt thông gió của máy lạnh đang gặp lỗi.
1797Thông tin tín hiệu của máy lạnh đang gặp lỗi.
1898Lỗi trùng lặp địa chỉ ở máy lạnh.
1999Không có tín hiệu từ phía dàn lạnh của máy.
200BMực nước ở phía dàn lạnh của máy đang gặp vấn đề.
210CCảm biến nhiệt độ phòng đang gặp lỗi hay lỗi cảm biến TA và mạch mở, hở mạch.
220DCảm biến trao đổi nhiệt đang gặp lỗi hay lỗi cảm biến TC và mạch mở, hở mạch.
230ECảm biến khí Gas của máy lạnh đang gặp lỗi.
240FCảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ ở máy lạnh đang gặp lỗi.
251AHệ thống dẫn động quạt của phía cục nóng của máy lạnh đang gặp lỗi.
261BCảm biến nhiệt độ từ cục nóng máy lạnh đang gặp lỗi.
271CTruyền động bộ nén từ cục nóng máy lạnh đang gặp lỗi.
281DSau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
291ENhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao đang gặp lỗi.
301FBộ nén của máy lạnh đang bị hỏng cần phải được sửa chữa.
31B5Chất làm lạnh của máy lạnh đang bị rò rỉ ở mức độ thấp.
32B6Chất làm lạnh của máy lạnh đang bị rò rỉ ở mức độ cap.
33B7Một bộ phận từ một trong những nhóm thiết bị thụ động máy lạnh đang gặp lỗi.
34EFQuạt gầm phía trước của máy lạnh đang bị lỗi

Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự

STTMã lỗiMô tả mã lỗi
1TENNguồn điện của máy lạnh gặp lỗi quá áp.
20011Mô tơ quạt của máy lạnh đang gặp lỗi
30012PC board của máy lạnh đang gặp lỗi
40013Nhiệt độ TC của máy lạnh đang gặp lỗi
50021Hoạt động IOL của máy lạnh đang gặp lỗi
60104Cáp trong hay liên kết từ phía dàn lạnh đến phía dàn nóng đang gặp lỗi.
70105Cáp trong hay liên kết tín hiệu từ phía dàn lạnh đến phía dàn nóng đang gặp lỗi.
80111Mô tơ quạt từ phía dàn lạnh của máy đang gặp phải lỗi.
90112PC board từ phía dàn lạnh của máy đang gặp phải lỗi.
100214Mạch bảo vệ của máy lạnh đang bị ngắt hoặc dòng Inverter của máy lạnh đang thấp.
110216Vị trí máy nén khí của máy lạnh đang gặp phải lỗi.
120217Lỗi dòng của máy nén khí đã được máy lạnh phát hiện.
130218Cảm biến TE đang gặp lỗi hay hở mạch, mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
140219Cảm biến TD đang gặp lỗi hay hở mạch, cảm biến TD đã được mở.
150307Công suất tức thời của máy lạnh đang gặp lỗi hay liên kết từ phía dàn lạnh đến phía dàn nóng của máy lạnh đang gặp lỗi.
160308Nhiệt bộ trao đổi nhiệt từ phía dàn lạnh có sự thay đổi.
170309Nhiệt độ ở phía dàn lạnh không có dấu hiệu thay đổi.
18000CCảm biến TA đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch.
19000DCảm biến TC đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch.
20010CCảm biến TA đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch.
21010DCảm biến TC đang gặp lỗi, mạch mở hoặc ngắt mạch.
22021AMô tơ quạt dàn nóng của máy lạnh đang gặp lỗi.
23021BCảm biến TE của máy lạnh đang gặp lỗi.
24021CMạch drive máy nén khí trên máy lạnh đang gặp lỗi.
25031DMáy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor đang gặp lỗi.
26031ENhiệt độ máy nén khí của máy lạnh đang ở mức cao.
27031FDòng máy nén khí của máy lạnh đang ở mức quá cao.

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa

STTMã lỗiMô tả
1C05Gửi sai thông tin trong TCC-LINK của bộ điều khiển trung tâm điều hòa.
2C06Lỗi nhận TCC-LINK của thiết bị điều khiển trung tâm máy.
3C12Báo động chung được đồng bộ hóa trong giao diện điều khiển máy lạnh.
4E01Lỗi giao tiếp điều khiển từ xa trong nhà (được phát hiện ở mặt bên của điều khiển từ xa).
5E02Gửi thông báo lỗi đến điều khiển từ xa.
6E03Lỗi tín hiệu điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện trong nhà)
7E04Lỗi mạch trong nhà và ngoài trời (phát hiện trong nhà).
8E06Những chỉ số của các đơn vị bên trong nhà đang giảm.
9E07Lỗi mạch trong nhà và ngoài trời (phát hiện ngoài trời).
10E08Địa chỉ nhà trùng lặp.
11E09Chủ Nhân đôi đang điều khiển từ xa.
12E10Tín hiệu giữa PC board trong nhà.
13E12Lỗi địa chỉ tự động.
14E15Địa chỉ tự động ở trong nhà không có.
15E16Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
16E18Tín hiệu giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề đang gặp l.
17E19Lỗi lượng của các đơn vị tiêu đề bên ngoài.
18E20Một dòng khác được tự động kết nối vào địa chỉ bên trong.
19E23Thông báo lỗi được gửi khi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời.
20E25Gửi thông báo lỗi khi giao tiếp giữa các thiết bị ngoài trời.
21E26Những chỉ số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối đang giảm.
22E28Máy lạnh đang gặp phải vấn về Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
23E31IPDU của máy lạnh đang gặp vấn đề về lỗi giao tiếp.
24F01Máy lạnh báo lỗi cảm biến TCJ.
25F02Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TC2 Indoor.
26F03Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TC1 Indoor.
27F04Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TD1.
28F05Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TD2.
29F06Máy lạnh gặp Lỗi cảm biến ở TE1.
30F07Máy lạnh gặp lỗi cảm biến ở TL.
31F08Cảm biến của máy lạnh đang bị lỗi.
32F10Trình báo lỗi cảm biến TA.
33F12Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở TS1.
34F13Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở TH.
35F15Thiếu cảm biến (TE1, TL).
36F16Cảm biến áp suất dàn nóng lỡ (Pd, Ps).
37F23Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở Ps.
38F24Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở Pd.
39F29Máy lạnh đang gặp phải vấn đề Indoor lỗi khác.
40F31Máy lạnh đang gặp lỗi ở Outdoor EEPROM.
41H01Máy lạnh đang bị phá vỡ ở Compressor.
42H02Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa) của máy lạnh đang gặp phải lỗi chuyển đổi.
43H03Mạch bên trong máy lạnh xuất hiện lỗi.
44H04Bộ phận Comp-1 của máy lạnh đang hoạt động nhiệt.
45H06Hoạt động bảo vệ ở mức áp thấp.
46H07Cấp bảo vệ ở mức dầu thấp.
47H08Máy lạnh đang gặp lỗi cảm biến ở mức dầu temp
48H14Bộ phận Comp-2 của máy lạnh đang hoạt động nhiệt.
49H16Mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng của máy lạnh đang gặp phải lỗi chuyển đổi .
50L03Có các đơn vị tiêu đề trùng lặp trong nhà.
51L04Địa chỉ đường ngoài trời đang bị trùng lặp.
52L05Trong nhà với ưu tiên đang có đơn vị trùng lắp (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên).
53L06Trong nhà với ưu tiên đang có đơn vị trùng lắp (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên).
54L07Nhóm dòng trong đơn vị trong nhà riêng.
55L08Indoor nhóm / Địa chỉ unset.
56L09Suất Indoor unset.
57L10Suất ngoài trời unset.
58L20Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm tự động điều hòa.
59L28Những đơn vị bên ngoài trời vượt quá giới hạn tối đa về số lượng.
60L29Những đơn vị ở ngoài trời vượt quá giới hạn tối đa về số lượng.
61L30Interlock phụ trong đơn vị bên trong nhà.
62L31Máy lạnh đang gặp phải lỗi IC .
63P01Quạt bên trong của máy lạnh gặp vấn đề lỗi động cơ.
64P03Discharge temp. Lỗi TD1 của máy lạnh.
65P04Lỗi phát hiện chuyển đổi ở cao áp máy lạnh.
66P05Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase.
67P07Máy lạnh đang gặp gặp vấn đề heat lỗi do quá nóng.
68P10Máy lạnh đang gặp phải lỗi tràn bộ bên trong nhà.
69P12Quạt bên trong của máy lạnh gặp vấn đề lỗi động cơ.
70P13Máy lạnh phát hiện lại lỗi Outdoor lỏng.
71P15Máy lạnh thông báo về sự rò rỉ khí.
72P17Discharge temp. Lỗi TD2 của máy lạnh.
73P19Máy lạnh đang gặp lỗi van nghịch đảo ở 4-way.
74P20Lỗi nghịch đảo cao áp.
75P22Máy lạnh gặp lỗi đang gặp lỗi Fan ngoài trời IPDU.
7626Máy lạnh đang gặp lỗi ở G-Tr ngắn mạch bảo vệ.
77P29Máy lạnh đang gặp lỗi Comp ở vị trí mạch phát hiện.
78P31Lỗi đơn vị bên trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi).
79S00Máy lạnh gửi thông báo Intelligent máy chủ đang bị lỗi cần sửa chữa.
80S01Phương thức giao tiếp giữa những đơn vị bên trong nhà, BMS của máy lạnh đang gặp lỗi.
81S02Giao diện truyền thông của TCS-NET relay.
82S03Những thiết bị trạm của máy lạnh đang bị lỗi.
83S04BMS-IFWH Truyền thông.
84S05BMS-IOKIT Truyền thông.
85S06Máy lạnh đang gặp phải vấn đề về truyền thông tin (Bạn cần kiểm tra dây tín hiệu).
86S07Máy lạnh đang gặp phải vấn đề về truyền thông tin (Bạn cần kiểm tra dây tín hiệu).
87S09Máy lạnh đang gặp phải vấn đề về truyền thông tin (Bạn cần kiểm tra dây tín hiệu).
88V00Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero
89V80Đang chờ đơn vị dữ liệu từ VCL.
90V81Công cụ thăm dò ý kiến ​​VCI không thành công – không có phản hồi sau 8 lần thử lại.
91V82Bộ thăm dò ý kiến ​​VCI không thành công – không có phản hồi trong thời gian chờ.
92V83Lỗi đơn vị VCI được tạo ra bởi giao diện A/C.
93V84Thiếu thiết bị VCI Unit – giao diện A/C đã tạo ra lỗi.
94V85Điều Hòa gặp lỗi VCL Fault – lỗi mã Zero không nhận được.
95V86Điều hòa không khí lỗi VCI – không thử lại giá trị điểm đặt.
96V87Điều Hòa lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ.
97V88Máy lạnh gặp lỗi ở VCI Fault – giá trị nhiệt độ rỗng.
98V89Máy lạnh gặp lỗi VCI – không xác định.

Xem thêm:

Bài viết vừa rồi đã giới thiệu cho bạn một số mã lỗi máy lạnh toshiba. Mong bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Hãy cùng chờ đón các bài viết hấp dẫn và thú vị tiếp theo nhé!

Lý Gia Hưng
Lý Gia Hưnghttps://miui.vn/
Gia Hưng là một biên tập viên công nghệ tại MIUI.vn với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực viết bài. Anh chuyên cung cấp các thông tin chi tiết và chính xác về điện thoại, chip, và các sản phẩm liên quan đến hệ sinh thái Xiaomi cũng như các công ty con của hãng như Redmi hay Poco.Với phong cách viết chuyên nghiệp, dễ hiểu và hấp dẫn, Gia Hưng luôn hướng tới việc mang lại giá trị thực cho độc giả, giúp họ nắm bắt xu hướng công nghệ mới nhất.
Bài viết liên quan

Cách kết nối loa Bluetooth với tivi Samsung đơn giản, nhanh chóng

Nếu là một người nghiện nghe nhạc mà bỏ qua tips này thì quá là đáng tiếc. Chỉ với một vài bước đơn giản...

9 cách khắc phục iPhone bị nóng đơn giản nhanh chóng

Sau một thời gian sử dụng những chiếc điện thoại iPhone thường rất dễ bị nóng vì nhiều nguyên do khác nhau, nếu nóng...

Đồng hồ smile kid có tốt không? Có nên mua hay không?

Nhiều gia đình Việt Nam đã quá quen thuộc với thương hiệu đồng hồ trẻ em Smile Kid. Các tính năng thông minh như...

Cách tạo tài khoản Samsung Account trên điện thoại và máy tính

Để có thể sử dụng các dịch vụ từ nhà cung cấp Samsung như Samsung Cloud, Samsung Pay,... thì bạn phải có tài khoản...

Để lại bình luân

Nhập bình luận tại đây
Để lại tên bạn ở đây

BÀI VIẾT THỊNH HÀNH