Exynos 1380 là chipset “cây nhà lá vườn” của Samsung ra mắt đầu năm 2023 được hãng sử dụng trên các mẫu máy tầm trung và cận cao cấp (dưới 10 triệu đồng).Trong bài viết này hãy cùng tìm hiểu, so sánh xem chip Exynos 1380 ngang với chip Snapdragon nào nhé!
Tổng quan chip Exynos 1380
Samsung đã chính thức ra mắt Exynos 1380, con chip kế nhiệm Exynos 1280, vào ngày 24/02/2023. Được sản xuất trên tiến trình 5nm tiên tiến, Exynos 1380 hứa hẹn mang đến hiệu năng vượt trội và tiết kiệm năng lượng hơn so với thế hệ trước.
Với CPU mạnh mẽ gồm 4 lõi Cortex-A78 tốc độ 2400 MHz và 4 lõi Cortex-A55 2000 MHz, Exynos 1380 đáp ứng tốt các tác vụ từ cơ bản đến nâng cao, cho phép người dùng trải nghiệm mượt mà như chơi game, xem phim 4K, chụp hình quay phim,…
Không chỉ mạnh về CPU, Exynos 1380 còn sở hữu GPU ARM Mali-G68 mang đến khả năng xử lý đồ họa ấn tượng. Nhờ đó, người dùng có thể tận hưởng trải nghiệm chơi game sống động và mượt mà với các tựa game có đồ họa phức tạp, đồ họa 3D. Bên cạnh đó, chip còn hỗ trợ các chuẩn API tiên tiến còn mở ra cơ hội trải nghiệm game thực tế ảo đầy mới mẻ.
Về khả năng quay chụp, chipset có 3 ISP tích hợp giúp điện thoại có thể chụp phép chụp ảnh độ phân giải cao lên đến 200 MP với độ chi tiết ấn tượng. Các tính năng như HDR và chống rung quang học EIS giúp cải thiện chất lượng hình ảnh, mang lại những bức ảnh sắc nét và video 4K chất lượng cao.
Ngoài ra, Exynos 1380 còn hỗ trợ kết nối 5G tốc độ cao, Wi-Fi 802.11ac, Bluetooth 5.2 và NFC, đáp ứng nhu cầu kết nối đa dạng của người dùng hiện đại. Với những cải tiến đáng kể về hiệu năng, đồ họa và khả năng chụp ảnh, Exynos 1380 là một lựa chọn hấp dẫn cho các thiết bị di động tầm trung, mang đến trải nghiệm người dùng toàn diện.
Điểm số của chip Exynos 1380 với các phần mềm hiệu năng
AnTuTu 10
Khi chấm điểm con chip Exynos 1380 bằng phần mềm AnTuTu Benchmark thì tổng điểm của mẫu chip này là 595,698 và các mức điểm chi tiết từng phần như sau:
CPU | 200,233 |
GPU | 137,770 |
Memory | 114,337 |
UX | 143,358 |
Và tùy theo mẫu điện thoại trang bị mà mức điểm có thể chênh lệch khoảng 10% – phụ thuộc vào khả năng tối ưu phần mềm và khả năng tản nhiệt của các mẫu điện thoại khác nhau là khác nhau.
GeekBench 6
Bài kiểm tra GeekBench 6 sẽ cho biết sức mạnh của CPU qua 2 bài test là test sức mạnh đơn nhân và test sức mạnh đa nhân. Điểm số của 7 Plus Gen 2 trong bài test này là:
- Single-Core Score (điểm đơn nhân): 999
- Multi-Core Score (điểm đa nhân): 2,758
Trải nghiệm game với con chip Exynos 1380
Với hai tựa game MOBA phổ biến như Tốc Chiến và Liên Quân, khi test game max settings trên Samsung Galaxy M35 dùng chip Exynos 1380, kết quả cho thấy game chạy rất mượt, luôn ổn định ở 60 FPS kể cả những lúc combat xả chiêu liên tục.
Còn với các tựa game bắn súng cần FPS ổn định như BUBG Mobile, Free Fire thì khi đẩy đồ họa max settings thì máy chạy khá ổn áp, vẫn duy trì ổn định khoảng 55-60 FPS. Đôi lúc ở những pha nhảy dù FPS vẫn drop nhẹ xuống 50 nhưng điều này cũng không quá ảnh hưởng đến trải nghiệm game.
Với tựa game đồ họa 3D như Genshin Impact, khi thiết lập hình ảnh max settings, trong khoảng 5-10 phút đầu game FPS khá ổn định ở mức 40-45. Tuy nhiên, khi bắt đầu nhập cuộc game thì có hiện tượng drop FPS về khoảng 25-30 và ổn định đến hết game. Vì vậy, ta có thể thấy Exynos 1380 vẫn có thể chiến ổn Genshin Impact nếu giảm thiết lập đồ họa xuống trung bình hoặc thấp để có thể chơi game ổn định.
Snapdragon Exynos 1380 ngang với chip Snapdragon nào
So sánh Exynos 1380 với Snapdragon 7s Gen 2
Cả Exynos 1380 và Snapdragon 7s Gen 2 đều là những con chip tầm trung cấu hình mạnh ngang nhau ra mắt vào năm 2023. Về tổng thể, Snapdragon 7s Gen 2 nhỉnh hơn 1% điểm Antutu 10 với 600,986 điểm (hơn Exynos 1380 khoảng 1,000 điểm) và kể cả điểm GeekBench 6 (đơn nhân và đa nhân) thì Snapdragon 7s Gen 2 cũng nhỉnh hơn 1-7%.
Về CPU, Snapdragon 7s Gen 2 có xung nhịp cao hơn một chút với nhân hiệu năng cao có tốc độ 2.4 GHz so với 2.3 GHz của Exynos 1380. Nhưng Exynos 1380 lại sử dụng tiến trình 5nm EUV tiên tiến của Samsung, trong khi Snapdragon 7s Gen 2 dùng tiến trình 4nm của TSMC nên về lý thuyết, điều này mang lại lợi thế về hiệu suất năng lượng cho Exynos 1380.
Xét về GPU, Snapdragon 7s Gen 2 được trang bị GPU Adreno 710, trong khi Exynos 1380 sử dụng GPU Mali-G68 MP5. Các bài kiểm tra benchmark cho thấy Adreno 710 có hiệu năng vượt trội hơn đáng kể so với Mali-G68 MP5, đặc biệt là trong các tác vụ chơi game. Điều này đồng nghĩa Snapdragon 7s Gen 2 sẽ mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà hơn, ở mức cài đặt đồ họa cao hơn.
So sánh Exynos 1380 với Snapdragon 778G
Về tổng thể, cả Exynos 1380 và Snapdragon 778G ngang điểm sát nút nhau ở cả điểm Antutu 10 và GeekBench 6 khi chỉ lệch nhau 1-2%.
Về hiệu năng CPU, Exynos 1380 sản xuất trên tiến trình 5nm, so với tiến trình 6nm của Snapdragon 778G thì Exynos 1380 có hiệu suất xử lý cao hơn và tiết kiệm năng lượng tốt hơn. Cả hai con chip đều có xung nhịp tối đa là 2.4GHz, nhưng Exynos 1380 có 4 lõi Cortex-A78 đạt tốc độ này, trong khi Snapdragon 778G chỉ có một lõi đạt tốc độ tương tự.
Tuy nhiên, Snapdragon 778G lại chiếm ưu thế về khả năng đồ họa khi được trang bị GPU Adreno 642L, mạnh mẽ hơn so với GPU Mali-G68 MP5 của Exynos 1380. Trong các bài kiểm tra benchmark, Snapdragon 778G cho thấy hiệu năng đồ họa vượt trội, đặc biệt là trong các tựa game phổ biến. Điều này mang lại trải nghiệm chơi game mượt mà hơn và khả năng xử lý các ứng dụng đồ họa nặng tốt hơn cho Snapdragon 778G.
Tóm lại, Exynos 1380 có ưu điểm về hiệu năng CPU và tiết kiệm năng lượng. Trong khi đó, Snapdragon 778G lại mạnh mẽ hơn về xử lý đồ họa, mang đến trải nghiệm chơi game tốt hơn. Việc lựa chọn con chip nào phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng người dùng.
Chip Exynos 1380 có mặt trên các mẫu điện thoại nào?
Exynos 1380 được tích hợp trên các mẫu điện thoại tầm trung của Samsung trong phân khúc dưới 10 triệu như Samsung Galaxy M35, Galaxy M54, Galaxy A35, Galaxy A54.
Bạn có thể tậu những mẫu điện thoại trên với mức giá khác rẻ hơn tùy vào cửa hàng và chính sách khuyến mãi lúc đó.
Xem thêm:
- Dimensity 9200 ngang với chip nào?
- Dimensity 8200 Ultra ngang với chip nào?
- Dimensity 8100 ngang với chip nào?
- Dimensity 7050 ngang với chip Snapdragon nào?
- Dimensity 1080 ngang với chip Snapdragon nào?
- Helio G99 Ultra ngang với chip Snapdragon nào?
- Helio G88 ngang với chip Snapdragon nào?
- Helio G85 ngang với chip Snapdragon nào?
- Snapdragon 7+ Gen 2 ngang chip Snapdragon nào?
- Snapdragon 685 ngang với chip nào?
- Exynos 1480 ngang với chip Snapdragon nào?
- Exynos 1280 ngang với snapdragon nào?
- Unisoc Tiger T612 ngang với chip Snapdragon nào?
- Unisoc T820 ngang với chip Snapdragon nào?
Vậy là qua bài viết này MIUI đã giúp bạn tìm hiểu về sức mạnh con chip Exynos 1380 và giải đáp được con chip này ngang với con chip nào rồi. Bạn có hài lòng với các lựa chọn chip trên không?